Dịch vụ cho thuê xe Mitsubishi Xpander 7 chỗ giá rẻ
Dịch vụ cho thuê xe Xpander 7 chỗ tự lái theo tháng hiện đang được rất nhiều người lựa chọn bởi những tiện ích của dịch vụ này. Giữa rất nhiều dòng xe tự lái nhưng mọi người lại lựa chọn Xpander 7 chỗ bởi thiết kế xe sang trọng với hệ thống trang thiết bị an toàn. Cùng Thuê Xe Việt tìm hiểu về dịch vụ cho thuê xe 7 chỗ tự lái Mitsubishi Xpander qua bài viết sau.
Mục lục nội dung
Tại sao nên thuê xe Xpander 7 chỗ 2023
Dòng xe 7 chỗ Mitsubishi Xpander được chế tác tại Nhật Bản mang thiết kế sang trọng, lịch lãm với bộ cánh thể thao SUV. Khung sườn MPV mang đến cho chiếc chiến mã Mitsubishi Xpander cảm giác mới mẻ đậm chất Crossover. Dòng xe này hiện đang cạnh tranh với các đối thủ như Ford Ecosport, Toyota Avanza, Honda HRV, Suzuki Ertiga…
So với các dòng xe cùng phân khúc thì chiếc Mitsubishi Xpander 7 chỗ có thiết kế nội – ngoại thất bắt mắt hơn hẳn, mẫu MPV đang là một trong những xu thế đi trước thời đại. Có thể thấy, mẫu xe của Nhật này chính là đứa con được đặt nhiều kỳ vọng và tâm huyết để trình làng giới xe hơi toàn cầu.
Xem thêm bảng giá cho thuê xe 7 chỗ đi tỉnh tại đây: thuê xe 7 chỗ
Không gian nội thất rộng rãi
Bước vào không gian nội thất bên trong của dòng xe Mitsubishi Xpander 2023, khách hàng sẽ cảm nhận được sự sang trọng và thanh lịch của dòng xe này nhờ vào hai tone màu chủ đạo đó chính là màu đen và màu be, đi kèm với đó dòng xe này còn có thêm những đường viền bạc, ốp gỗ và các tay nắm cửa mạ crom vô cùng nổi bật.
Thiết kế ghế ngồi thoải mái
Mitsubishi Xpander 2023 có mức chiều dài cơ sở đạt 2775 (mm) chính vì vậy cách bố trí các hàng ghế của xe cũng thoáng hơn giúp cho người dùng có được một khoảng để chân thoải mái nhất.
Toàn bộ hệ thống ghế ngồi trên xe được bọc chất liệu nỉ hoặc nỉ cao cấp, đi kèm với đó còn có thêm chức năng gập chỉnh, chỉnh tay giúp cho bạn có thể thuận tiện điều chỉnh theo đúng nhu cầu của mình. Mitsubishi Xpander 2023 cũng trang bị thêm cửa sổ trời chỉnh điện bên trong giúp cho hành khách khi ngồi trên xe có thể cảm nhận được sự thoải mái nhất.
Khoang hành lý rộng rãi
Là mẫu MPV giá rẻ chính vì vậy khách hàng cũng hoàn toàn có thể yên tâm với dung tích khoang hành lý của dòng xe Mitsubishi Xpander, cụ thể dòng xe này có mức dung tích tiêu chuẩn đạt 480 lít. Với con số này thì khách hàng hoàn toàn có thể đựng được rất nhiều đồ dùng cá nhân trong các chuyến đi của mình.
Lợi thế với những khách hàng lựa chọn mua xe Mitsubishi Xpander đó chính là bạn có thể gập hàng ghế thứ 3 theo tỷ lệ 50:50 và hàng ghế thứ hai theo tỷ lệ 60:40 giúp mở rộng dung tích khoang hành lý một cách dễ dàng nhất.
Hệ thống giải trí đỉnh cao
Đối với hệ thống thông tin giải trí, dòng xe này có trang bị đầu DVD, màn hình cảm ứng hiện đại, đài Radio, cổng kết nối USB,… Bên cạnh đó, dòng xe này còn được trang bị thêm dàn âm thanh 4 – 6 loa giúp cho bạn có thể thư giãn với chất lượng âm thanh tốt nhất.
Sở dĩ nhiều người lựa chọn thuê xe Xpander 7 chỗ không chỉ bởi động cơ, thiết kế mà còn nằm ở độ an toàn của chiếc xe này. Xe được bố trí 2 túi khí đặt tại hàng ghế trước, cộng thêm kỹ thuật chống bó cứng phanh cung cấp lực thắng điện tử giúp cân bằng động cơ trong trường hợp khẩn cấp hay trên địa hình hiểm trở.
Xem thêm bảng giá cho thuê xe Toyota Innova tại đây: thuê xe Innova
Bảng giá cho thuê xe Xpander 7 chỗ tại TPHCM
Các bạn cùng tham khảo qua bảng giá cho thuê xe Xpander 7 chỗ:
Giá thuê xe Xpander tự lái
- Mitsubishi Xpander 7 chỗ (2022) – Số sàn: 900.000₫/ngày
- Mitsubishi Xpander 7 chỗ (2022) – Tự động: 1.000.000₫/ngày
Thủ tục yêu cầu khi thuê xe Xpander:
- Hộ khẩu, CMND/thẻ căn cước công dân, Bằng lái xe
- Thế chấp tiền mặt hoặc tài sản khác có giá trị tương ứng (kèm hồ sơ xe chính chủ)
Giá thuê xe Xpander theo tháng dài hạn
Giá cho thuê xe Xpander theo tháng tự lái
- Giá 17.000.000 / tháng / 26 ngày
- Không giới hạn km
- Giá chưa bao gồm thuế VAT
Giá cho thuê xe Xpander theo tháng có lái
- Giá 27.000.000 / tháng /26 ngày
- Định mức km: 2800km
- Giá chưa bao gồm thuế VAT, đã bao gồm chi phí nhiên liệu, lương tài xế
Lưu ý:
- Mức giá này đã bao gồm: chi phí bảo dưỡng xe định kỳ, bảo hiểm vật chất và chưa bao gồm thuế VAT
- Quý khách thuê xe sẽ tự trả các chi phí về cầu đường, bến bãi, xăng xe,… trong quá trình sử dụng xe
Xem thêm bảng giá cho thuê xe Kia Sedona tại đây: thuê xe Kia Sedona
Giá cho thuê xe Xpander theo ngày có tài xế
Do giá thuê xe theo ngày có tài xế có thể phụ thuộc vào số ngày đi, địa điểm đi, thời gian đi….nên để biết được giá thuê xe chính xác quý khách khách vui lòng liên hệ theo Hotline: 078.234.1111 để được tư vấn và báo giá chi tiết. Hoặc có thể tham khảo thêm bảng giá thuê xe 7 chỗ bên dưới đây:
Địa Điểm | |||
---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Sân bay | 4h | 20 | 400.000 |
City tour | 4h | 50 | 800.000 |
City tour | 8h | 100 | 1.000.000 |
Củ Chi | 1 ngày | 80 | 1.000.000 |
Cần Giờ | 1 ngày | 110 | 1.200.000 |
Cần Giờ | 2 ngày 1 đêm | 110 | 2.000.000 |
Bình Dương | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Dĩ An | 1 ngày | 50 | 1.000.000 |
KDL Thuỷ Châu | 1 ngày | 50 | 1.000.000 |
Thủ Dầu Một | 1 ngày | 80 | 1.100.000 |
Đại Nam | 1 ngày | 80 | 1.100.000 |
Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 1.200.000 |
Bến Cát | 1 ngày | 100 | 1.200.000 |
Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 1.300.000 |
Bàu Bàng | 1 ngày | 140 | 1.300.000 |
Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 1.400.000 |
Bình Phước | 1 ngày | KM | Xe 7 chỗ |
Chơn Thành | 1 ngày | 180 | 1.400.000 |
Đồng Xoài | 1 ngày | 210 | 1.500.000 |
Bình Long | 1 ngày | 240 | 1.600.000 |
Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 1.700.000 |
Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 1.900.000 |
Phước Long | 1 ngày | 300 | 1.900.000 |
Bù Đốp | 1 ngày | 360 | 2.000.000 |
Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 2.300.000 |
Tây Ninh | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 1.200.000 |
Cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 1.300.000 |
Gò Dầu | 1 ngày | 130 | 1.300.000 |
Thành phố Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1.400.000 |
Toà thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1.400.000 |
Long Hoa | 1 ngày | 200 | 1.400.000 |
Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 1.400.000 |
Núi Bà Đen | 1 ngày | 200 | 1.400.000 |
Tân Châu | 1 ngày | 250 | 1.700.000 |
Tân Biên | 1 ngày | 260 | 1.700.000 |
Đồng Nai | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 1.000.000 |
Nhơn Trạch | 1 ngày | 100 | 1.200.000 |
Làng Tre Việt | 1 ngày | 70 | 1.100.000 |
Long Thành | 1 ngày | 80 | 1.100.000 |
Trảng Bom | 1 ngày | 100 | 1.200.000 |
Trị An | 1 ngày | 140 | 1.300.000 |
Long Khánh | 1 ngày | 150 | 1.300.000 |
Thống Nhất | 1 ngày | 150 | 1.300.000 |
Cẩm Mỹ | 1 ngày | 130 | 1.200.000 |
Núi Chúa Chan | 1 ngày | 180 | 1.400.000 |
Xuân Lộc | 1 ngày | 200 | 1.400.000 |
Định Quán | 1 ngày | 200 | 1.400.000 |
Tân Phú | 1 ngày | 300 | 1.900.000 |
Thác Giang Điền | 1 ngày | 80 | 1.100.000 |
Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 1.900.000 |
Vũng Tàu | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Phú Mỹ | 1 ngày | 110 | 1.200.000 |
Tân Thành | 1 ngày | 120 | 1.200.000 |
Bà Rịa | 1 ngày | 150 | 1.300.000 |
Châu Đức | 1 ngày | 140 | 1.300.000 |
Long Hải | 1 ngày | 180 | 1.400.000 |
Long Hải | 2 ngày 1 đêm | 180 | 2.200.000 |
Vũng Tàu | 1 ngày | 200 | 1.400.000 |
Vũng Tàu | 2 ngày 1 đêm | 200 | 2.200.000 |
Hồ Tràm | 1 ngày | 220 | 1.400.000 |
Hồ Tràm | 2 ngày 1 đêm | 220 | 2.200.000 |
Hồ Cốc | 1 ngày | 220 | 1.400.000 |
Hồ Cốc | 2 ngày 1 đêm | 220 | 2.200.000 |
Hodata | 2 ngày 1 đêm | 260 | 2.400.000 |
Bình Châu | 1 ngày | 230 | 1.400.000 |
Xuyên Mộc | 1 ngày | 200 | 1.400.000 |
Long An | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Bến Lức | 1 ngày | 70 | 1.100.000 |
Đức Hòa | 1 ngày | 70 | 1.100.000 |
Tân An | 1 ngày | 110 | 1.200.000 |
Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 1.200.000 |
Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 1.400.000 |
Mộc Hóa | 1 ngày | 240 | 1.600.000 |
Vĩnh Hưng | 1 ngày | 270 | 1.700.000 |
Tân Hưng | 1 ngày | 300 | 1.900.000 |
Thạnh Hoá | 1 ngày | 200 | 1.400.000 |
Cần Đước | 1 ngày | 70 | 1.100.000 |
Cần Giuộc | 1 ngày | 50 | 1.000.000 |
Châu Thành | 1 ngày | 140 | 1.300.000 |
Tân Trụ | 1 ngày | 110 | 1.200.000 |
Thủ Thừa | 1 ngày | 100 | 1.200.000 |
Đồng Tháp | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 1.800.000 |
Sa Đéc | 1 ngày | 300 | 1.800.000 |
Hồng Ngự | 1 ngày | 360 | 2.000.000 |
Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 1.800.000 |
Tân Hồng | 1 ngày | 360 | 2.000.000 |
Lai Vung | 1 ngày | 320 | 1.800.000 |
Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 1.500.000 |
Tam Nông | 1 ngày | 350 | 2.000.000 |
Lấp Vò | 1 ngày | 320 | 1.800.000 |
Tiền Giang | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Gò Công | 1 ngày | 110 | 1.200.000 |
Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 1.300.000 |
Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1.300.000 |
Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 1.300.000 |
Cai Lậy | 1 ngày | 180 | 1.400.000 |
Cái Bè | 1 ngày | 220 | 1.500.000 |
Mỹ Thuận | 1 ngày | 260 | 1.700.000 |
Tân Phước | 1 ngày | 140 | 1.300.000 |
Bến Tre | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
KDL Lan Vương | 1 ngày | 160 | 1.400.000 |
hành phố Bến Tre | 1 ngày | 180 | 1.400.000 |
Giồng Trôm | 1 ngày | 210 | 1.500.000 |
Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 250 | 1.600.000 |
Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 1.500.000 |
Bình Đại | 1 ngày | 250 | 1.600.000 |
Ba Tri | 1 ngày | 250 | 1.600.000 |
Thạnh Phú | 1 ngày | 280 | 1.800.000 |
An Giang | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 2.200.000 |
Chợ Mới | 1 ngày | 380 | 2.000.000 |
Tân Châu | 1 ngày | 420 | 2.200.000 |
Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 2.500.000 |
Châu Đốc | 2 ngày 1 đêm | 500 | 3.600.000 |
Châu Đốc - Cần Thơ | 3 ngày 2 đêm | 750 | 5.000.000 |
Châu Đốc | 1 ngày 1 đêm | 450 | 2.800.000 |
Cần Thơ | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Khu du lịch Mỹ Khánh | 1 ngày | 350 | 2.200.000 |
Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 2.200.000 |
Cần Thơ | 2 ngày 1 đêm | 350 | 2.700.000 |
Ô Môn | 1 ngày | 380 | 2.300.000 |
Thốt Nốt | 1 ngày | 380 | 2.300.000 |
Vĩnh Thạnh | 1 ngày | 380 | 2.300.000 |
Cờ Đỏ | 1 ngày | 400 | 2.400.000 |
Phong Điền | 1 ngày | 360 | 2.700.000 |
Thới Lai | 1 ngày | 400 | 2.400.000 |
Vĩnh Long | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Thành phố Vĩnh Long | 1 ngày | 270 | 1.800.000 |
Tam Bình | 1 ngày | 300 | 1.900.000 |
Mang Thít | 1 ngày | 300 | 1.900.000 |
Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 1.900.000 |
Trà Ôn | 1 ngày | 340 | 2.000.000 |
Bình Minh | 1 ngày | 320 | 1.900.000 |
Bình Tân | 1 ngày | 300 | 1.900.000 |
Trà Vinh | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Thành phố Trà Vinh | 1 ngày | 260 | 1.900.000 |
Tiểu Cần | 1 ngày | 300 | 2.000.000 |
Trà Cú | 1 ngày | 340 | 2.100.000 |
Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 2.200.000 |
Càng Long | 1 ngày | 260 | 1.900.000 |
Cầu Kè | 1 ngày | 300 | 2.000.000 |
Kiên Giang | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 2.800.000 |
Rạch Giá | 2 ngày 1 đêm | 500 | 3.600.000 |
Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 3.300.000 |
Hà Tiên | 2 ngày 1 đêm | 650 | 4.100.000 |
Hà Tiên | 3 ngày 2 đêm | 650 | 5.000.000 |
Giồng Riềng | 1 ngày | 500 | 2.800.000 |
Vĩnh Thuận | 1 ngày | 600 | 3.100.000 |
U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 3.100.000 |
Rạch Sỏi | 1 ngày | 500 | 2.800.000 |
Kiên Lương | 1 ngày | 600 | 3.100.000 |
Hậu Giang | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Vị Thanh | 1 ngày | 450 | 2.400.000 |
Long Mỹ | 1 ngày | 480 | 2.500.000 |
Ngã Bảy Phụng Hiệp | 1 ngày | 400 | 2.000.000 |
Vị Thuỷ | 1 ngày | 400 | 2.000.000 |
Sóc Trăng | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Thành phố Sóc Trăng | 1 ngày | 450 | 2.400.000 |
Trần Đề | 1 ngày | 500 | 2.800.000 |
Kế Sách | 1 ngày | 400 | 2.000.000 |
Ngã Năm | 1 ngày | 500 | 2.800.000 |
Mỹ Xuyên | 1 ngày | 500 | 2.800.000 |
Thạnh Trị | 1 ngày | 500 | 2.800.000 |
Bạc Liêu | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Thành phố Bạc Liêu | 1 ngày | 500 | 2.800.000 |
Mẹ Nam Hải | 2 ngày 1 đêm | 500 | 3.500.000 |
Cha Diệp | 2 ngày 1 đêm | 600 | 3.800.000 |
Giá Rai | 1 ngày | 600 | 3.100.000 |
Cà Mau | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Thành phố Cà Mau | 1 ngày 1 đêm | 650 | 3.300.000 |
Khánh Hoà | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Cam Ranh | 2 ngày 2 đêm | 800 | 5.500.000 |
Cam Ranh | 3 ngày 2 đêm | 850 | 6.000.000 |
Nha Trang | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 6.500.000 |
Nha Trang | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 7.000.000 |
Nha Trang - Đà Lạt | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 7.500.000 |
Nha Trang - Đà Lạt | 5 ngày 4 đêm | 1300 | 8.500.000 |
Ninh Thuận | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Ninh Chữ - Vĩnh Hy | 2 ngày 2 đêm | 800 | 5.000.000 |
Ninh Chữ - Vĩnh Hy | 3 ngày 2 đêm | 850 | 5.500.000 |
Bác Ái | 1 ngày | 750 | 4.500.000 |
Bình Thuận | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Hàm Tân | 1 ngày | 270 | 1.900.000 |
Lagi | 1 ngày | 320 | 2.000.000 |
Coco Beach | 2 ngày 1 đêm | 300 | 2.800.000 |
Thầy Thím Cổ Thạch | 2 ngày 1 đêm | 550 | 4.300.000 |
Tánh Linh | 1 ngày | 300 | 1.800.000 |
Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 2.200.000 |
Mũi Né | 2 ngày 1 đêm | 480 | 3.000.000 |
Mũi Né | 3 ngày 2 đêm | 580 | 3.800.000 |
Đức Linh | 1 ngày | 250 | 1.900.000 |
Tuy Phong | 1 ngày | 550 | 3.000.000 |
Lâm Đồng | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Đà Lạt | 2 ngày 2 đêm | 750 | 4.400.000 |
Đà Lạt | 3 ngày 1 đêm | 800 | 5.500.000 |
Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 2.500.000 |
Madagui | 1 ngày | 280 | 2.200.000 |
Madagui | 2 ngày 1 đêm | 300 | 3.000.000 |
Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 3.800.000 |
Gia Lai | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Pleiku | 2 ngày 2 đêm | 1000 | 7.500.000 |
An Khê | 2 ngày 2 đêm | 1100 | 8.000.000 |
Kon Tum | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Thành phố Kon Tum | 2 ngày 2 đêm | 1200 | 8.500.000 |
Đắk Lắk | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Buôn Mê Thuột | 3 ngày 2 đêm | 900 | 6.500.000 |
Buôn Mê Thuột | 4 ngày 3 đêm | 1000 | 7.000.000 |
Đắk Nông | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 3.000.000 |
Đắk Mil | 2 ngày 1 đêm | 600 | 4.500.000 |
Phú Yên | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Tuy Hoà | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 9.000.000 |
Bình Định | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Quy Nhơn | 3 ngày 3 đêm | 1300 | 12.000.000 |
Quảng Ngãi | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Thành phố Quảng Ngãi | 3 ngày 3 đêm | 1600 | 13.000.000 |
Đà Nẵng | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Thành phố Đà Nẵng | 4 ngày 4 đêm | 2000 | 14.000.000 |
Huế | Thời Gian | KM | Xe 7 chỗ |
Thành phố Huế | 4 ngày 4 đêm | 2100 | 15.000.000 |
Lưu ý:
- Giá thuê xe đã bao gồm: tiền lương của tài xế, xăng xe, phí đường.
- Giá thuê xe chưa bao gồm: VAT, tiền ăn ngủ tài xế, bến bãi nếu có
- Bảng giá thuê xe cũng sẽ có sự thay đổi tuỳ thời điểm, giá xe sẽ tăng cao vào các ngày thứ bảy, chủ nhật, ngày lể, tết.
Xem thêm bảng giá cho thuê xe Toyota Fortuner tại đây: thuê xe Fortuner
Thuê Xe Việt – Dịch vụ cho thuê xe Xpander theo tháng tự lái uy tín
Thuê Xe Việt cung cấp dịch vục cho thuê xe Xpander tại TPHCM với các dòng xe đời mới nhất hiện nay, xe luôn được kiểm tra và bảo dưỡng định kỳ. Chính vì vậy mà khách hàng không phải lo lắng những tình trạng người ý muốn xảy ra.
Đơn vị cam kết không có bất kỳ chi phí phát sinh nào khi sử dụng dịch vụ thuê xe. Hợp đồng thuê xe được 2 bên ký kết rõ ràng, cam kết giao xe Mitsubishi Xpander 7 chỗ đúng như mong muốn của khách hàng.
Ngoài ra, tại Thuê Xe Việt còn cho thuê xe từ 4 đến 45 chỗ đời mới sang trọng. Với đội ngũ tài xế chuyên nghiệp, vui vẻ nhiệt tình cùng giá cho thuê xe rẻ nhất thị trường. Công ty cam kết sẽ làm hài lòng quý khách hàng khó tính nhất.
Liên hệ ngay với Thuê Xe Việt để thuê xe Xpander tự lái TPHCM giá rẻ
Dịch vụ cho thuê xe Xpander tự lái hay có tài xế là sự lựa chọn lý tưởng cho các chuyến đi dài ngày, du lịch xa, hoặc các chuyến đi công tác liên tỉnh. Với kiểu cách sang trọng, hiện đại, vận hành máy êm, chạy mượt, chiếc Mitsubishi Xpander 7 chỗ chính là người đồng hành với bạn trên mọi nẻo đường.
Công ty TNHH Thuê Xe Việt
- Địa chỉ: 111D Lý Chính Thắng, P.7, Q. 3, TPHCM
- Điện thoại: 078.234.1111
- Email: info.thuexeviet@gmail.com