Công ty cho thuê xe du lịch tại TPHCM Sài Gòn giá rẻ
Bạn đang có nhu cầu tìm kiếm dịch vụ cho thuê xe du lịch tại TPHCM giá rẻ ? Bạn không biết nên thuê xe ô tô 4, 7, 16, 29, 45 chỗ, xe giường nằm hay xe limousine ? Bảng giá thuê xe du lịch ở Sài Gòn bao nhiêu ? Nên thuê xe ở đâu uy tín chất lượng ? Trong bài viết này, Thuê Xe Việt sẽ giúp bạn tìm hiểu về dịch vụ thuê xe du lịch. Thông tin này sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn đấy.
Bảng giá cho thuê xe du lịch tại TPHCM năm 2025
Mức giá thuê xe du lịch không cố định. Giá thuê xe ô tô có thể thay đổi phụ thuộc vào những yếu tố sau đây:
- Loại xe.
- Hình thức thuê xe có tài xế hay tự lái.
- Số lượng xe.
- Quãng đường di chuyển.
- Thời điểm thuê xe
- Các dịch vụ kèm theo chuyến đi.
Chẳng hạn, nếu quý khách thuê xe du lịch ở TPHCM đi Vũng Tàu sẽ có giá rẻ hơn nhiều so với thuê xe đi Nha Trang, thuê xe đi 1 ngày sẽ rẻ hơn 2 ngày. Và khi thuê xe tự lái, chi phí khách hàng phải bỏ ra cũng rẻ hơn so với thuê xe có tài xế.
Để nắm được giá cho thuê xe ô tô chính xác, bạn hãy liên hệ trực tiếp với nhân viên của công ty. Chuyên viên tư vấn của Thuê Xe Việt sẽ giúp bạn nắm được bảng giá thuê xe chính xác nhất. Hoặc có thể tham khảo bảng giá thuê xe dưới đây:
Địa Điểm | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | Thời Gian | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Sân bay | 4h | 20 | 300.000 | 400.000 | 800.000 | 1.000.000 | 1.500.000 |
City tour | 4h | 50 | 700.000 | 800.000 | 1.000.000 | 1.500.000 | 2.000.000 |
City tour | 8h | 100 | 900.000 | 1.000.000 | 1.200.000 | 2.000.000 | 2.500.000 |
Củ Chi | 1 ngày | 80 | 900.000 | 1.000.000 | 1.400.000 | 2.000.000 | 2.500.000 |
Cần Giờ | 1 ngày | 110 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.400.000 | 2.500.000 | 3.500.000 |
Cần Giờ | 2 ngày 1 đêm | 110 | 1.800.000 | 2.000.000 | 3.000.000 | 3.500.000 | 5.500.000 |
Bình Dương | Thời Gian | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Dĩ An | 1 ngày | 50 | 900.000 | 1.000.000 | 1.400.000 | 2.000.000 | 2.500.000 |
KDL Thuỷ Châu | 1 ngày | 50 | 900.000 | 1.000.000 | 1.400.000 | 2.000.000 | 2.500.000 |
Thủ Dầu Một | 1 ngày | 80 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.500.000 | 2.200.000 | 3.000.000 |
Đại Nam | 1 ngày | 80 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.500.000 | 2.200.000 | 3.000.000 |
Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Bến Cát | 1 ngày | 100 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.700.000 | 2.800.000 | 3.500.000 |
Bàu Bàng | 1 ngày | 140 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.700.000 | 2.800.000 | 3.500.000 |
Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.900.000 | 3.000.000 | 3.800.000 |
Bình Phước | 1 ngày | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Chơn Thành | 1 ngày | 180 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.900.000 | 3.000.000 | 3.800.000 |
Đồng Xoài | 1 ngày | 210 | 1.400.000 | 1.500.000 | 2.000.000 | 3.200.000 | 4.000.000 |
Bình Long | 1 ngày | 240 | 1.500.000 | 1.600.000 | 2.200.000 | 3.500.000 | 4.300.000 |
Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 1.600.000 | 1.700.000 | 2.300.000 | 3.700.000 | 4.500.000 |
Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 1.800.000 | 1.900.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.000.000 |
Phước Long | 1 ngày | 300 | 1.800.000 | 1.900.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.000.000 |
Bù Đốp | 1 ngày | 360 | 1.900.000 | 2.000.000 | 2.800.000 | 4.500.000 | 5.500.000 |
Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 2.100.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 5.000.000 | 6.000.000 |
Tây Ninh | Thời Gian | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.700.000 | 2.800.000 | 3.500.000 |
Gò Dầu | 1 ngày | 130 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.700.000 | 2.800.000 | 3.500.000 |
Thành phố Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Toà thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Long Hoa | 1 ngày | 200 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Núi Bà Đen | 1 ngày | 200 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Tân Châu | 1 ngày | 250 | 1.600.000 | 1.700.000 | 2.100.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
Tân Biên | 1 ngày | 260 | 1.600.000 | 1.700.000 | 2.100.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
Đồng Nai | Thời Gian | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 900.000 | 1.000.000 | 1.400.000 | 2.000.000 | 2.500.000 |
Nhơn Trạch | 1 ngày | 100 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Làng Tre Việt | 1 ngày | 70 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.300.000 | 2.000.000 | 3.000.000 |
Long Thành | 1 ngày | 80 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.300.000 | 2.000.000 | 3.000.000 |
Trảng Bom | 1 ngày | 100 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Trị An | 1 ngày | 140 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.500.000 |
Long Khánh | 1 ngày | 150 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.500.000 |
Thống Nhất | 1 ngày | 150 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.500.000 |
Cẩm Mỹ | 1 ngày | 130 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Núi Chúa Chan | 1 ngày | 180 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Xuân Lộc | 1 ngày | 200 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Định Quán | 1 ngày | 200 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Tân Phú | 1 ngày | 300 | 1.800.000 | 1.900.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.000.000 |
Thác Giang Điền | 1 ngày | 80 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.300.000 | 2.000.000 | 3.000.000 |
Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 1.800.000 | 1.900.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.000.000 |
Vũng Tàu | Thời Gian | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Phú Mỹ | 1 ngày | 110 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Tân Thành | 1 ngày | 120 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Bà Rịa | 1 ngày | 150 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.500.000 |
Châu Đức | 1 ngày | 140 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.500.000 |
Long Hải | 1 ngày | 180 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Long Hải | 2 ngày 1 đêm | 180 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.700.000 | 4.000.000 | 6.000.000 |
Vũng Tàu | 1 ngày | 200 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Vũng Tàu | 2 ngày 1 đêm | 200 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.700.000 | 4.000.000 | 6.000.000 |
Hồ Tràm | 1 ngày | 220 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Hồ Tràm | 2 ngày 1 đêm | 220 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.700.000 | 4.000.000 | 6.000.000 |
Hồ Cốc | 1 ngày | 220 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Hồ Cốc | 2 ngày 1 đêm | 220 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.700.000 | 4.000.000 | 6.000.000 |
Hodata | 2 ngày 1 đêm | 260 | 2.200.000 | 2.400.000 | 3.000.000 | 4.300.000 | 6.500.000 |
Bình Châu | 1 ngày | 230 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Xuyên Mộc | 1 ngày | 200 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Long An | Thời Gian | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Bến Lức | 1 ngày | 70 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.300.000 | 2.000.000 | 3.000.000 |
Đức Hòa | 1 ngày | 70 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.300.000 | 2.000.000 | 3.000.000 |
Tân An | 1 ngày | 110 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Mộc Hóa | 1 ngày | 240 | 1.500.000 | 1.600.000 | 2.100.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
Vĩnh Hưng | 1 ngày | 270 | 1.600.000 | 1.700.000 | 2.300.000 | 3.700.000 | 4.800.000 |
Tân Hưng | 1 ngày | 300 | 1.800.000 | 1.900.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.000.000 |
Thạnh Hoá | 1 ngày | 200 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Cần Đước | 1 ngày | 70 | 1.000.000 | 1.100.000 | 1.300.000 | 2.000.000 | 3.000.000 |
Cần Giuộc | 1 ngày | 50 | 900.000 | 1.000.000 | 1.200.000 | 2.000.000 | 2.500.000 |
Châu Thành | 1 ngày | 140 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.500.000 |
Tân Trụ | 1 ngày | 110 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Thủ Thừa | 1 ngày | 100 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Đồng Tháp | Thời Gian | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 1.700.000 | 1.800.000 | 2.200.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Sa Đéc | 1 ngày | 300 | 1.700.000 | 1.800.000 | 2.200.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Hồng Ngự | 1 ngày | 360 | 1.900.000 | 2.000.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.500.000 |
Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 1.700.000 | 1.800.000 | 2.200.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Tân Hồng | 1 ngày | 360 | 1.900.000 | 2.000.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.500.000 |
Lai Vung | 1 ngày | 320 | 1.700.000 | 1.800.000 | 2.200.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 1.500.000 | 1.500.000 | 2.000.000 | 3.200.000 | 4.500.000 |
Tam Nông | 1 ngày | 350 | 1.900.000 | 2.000.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.500.000 |
Lấp Vò | 1 ngày | 320 | 1.700.000 | 1.800.000 | 2.200.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Tiền Giang | Thời Gian | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Gò Công | 1 ngày | 110 | 1.100.000 | 1.200.000 | 1.500.000 | 2.500.000 | 3.200.000 |
Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.300.000 |
Châu Thành | 1 ngày | 160 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.300.000 |
Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.300.000 |
Cai Lậy | 1 ngày | 180 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Cái Bè | 1 ngày | 220 | 1.400.000 | 1.500.000 | 2.000.000 | 3.300.000 | 4.500.000 |
Mỹ Thuận | 1 ngày | 260 | 1.600.000 | 1.700.000 | 2.200.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
Tân Phước | 1 ngày | 140 | 1.200.000 | 1.300.000 | 1.600.000 | 2.700.000 | 3.200.000 |
Bến Tre | Thời Gian | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
KDL Lan Vương | 1 ngày | 160 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
hành phố Bến Tre | 1 ngày | 180 | 1.300.000 | 1.400.000 | 1.800.000 | 3.000.000 | 4.000.000 |
Giồng Trôm | 1 ngày | 210 | 1.400.000 | 1.500.000 | 1.900.000 | 3.200.000 | 4.300.000 |
Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 250 | 1.500.000 | 1.600.000 | 2.100.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 1.400.000 | 1.500.000 | 1.900.000 | 3.200.000 | 4.300.000 |
Bình Đại | 1 ngày | 250 | 1.500.000 | 1.600.000 | 2.100.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
Ba Tri | 1 ngày | 250 | 1.500.000 | 1.600.000 | 2.100.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
Thạnh Phú | 1 ngày | 280 | 1.700.000 | 1.800.000 | 2.200.000 | 3.800.000 | 5.000.000 |
An Giang | Thời Gian | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 1.900.000 | 2.200.000 | 2.600.000 | 4.500.000 | 5.500.000 |
Chợ Mới | 1 ngày | 380 | 1.900.000 | 2.000.000 | 2.800.000 | 4.500.000 | 5.500.000 |
Tân Châu | 1 ngày | 420 | 2.000.000 | 2.200.000 | 3.200.000 | 5.000.000 | 6.000.000 |
Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 2.300.000 | 2.500.000 | 3.500.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Châu Đốc | 2 ngày 1 đêm | 500 | 3.300.000 | 3.600.000 | 5.000.000 | 7.000.000 | 10.000.000 |
Châu Đốc - Cần Thơ | 3 ngày 2 đêm | 750 | 4.500.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 8.000.000 | 11.000.000 |
Châu Đốc | 1 ngày 1 đêm | 450 | 2.600,000 | 2.800.000 | 3.500.000 | 5.500.000 | 8.500.000 |
Cần Thơ | Thời Gian | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Khu du lịch Mỹ Khánh | 1 ngày | 350 | 1.900.000 | 2.200.000 | 2.500.000 | 3.800.000 | 5.500.000 |
Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 1.900.000 | 2.200.000 | 2.500.000 | 3.800.000 | 5.500.000 |
Cần Thơ | 2 ngày 1 đêm | 350 | 2.500.000 | 2.700.000 | 3.500.000 | 5.000.000 | 7.000.000 |
Ô Môn | 1 ngày | 380 | 2.000.000 | 2.300.000 | 2.800.000 | 4.000.000 | 6.000.000 |
Thốt Nốt | 1 ngày | 380 | 2.000.000 | 2.300.000 | 2.800.000 | 4.000.000 | 6.000.000 |
Vĩnh Thạnh | 1 ngày | 380 | 2.000.000 | 2.300.000 | 2.800.000 | 4.000.000 | 6.000.000 |
Cờ Đỏ | 1 ngày | 400 | 2.200.000 | 2.400.000 | 3.000.000 | 4.500.000 | 6.500.000 |
Phong Điền | 1 ngày | 360 | 2.500.000 | 2.700.000 | 2.500.000 | 3.800.000 | 5.500.000 |
Thới Lai | 1 ngày | 400 | 2.200.000 | 2.400.000 | 3.000.000 | 4.500.000 | 6.500.000 |
Vĩnh Long | Thời Gian | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Thành phố Vĩnh Long | 1 ngày | 270 | 1.600.000 | 1.800.000 | 2.000.000 | 3.200.000 | 4.500.000 |
Tam Bình | 1 ngày | 300 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Mang Thít | 1 ngày | 300 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Trà Ôn | 1 ngày | 340 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.500.000 | 4.000.000 | 5.500.000 |
Bình Minh | 1 ngày | 320 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Bình Tân | 1 ngày | 300 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Trà Vinh | Thời Gian | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Thành phố Trà Vinh | 1 ngày | 260 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 4.800.000 |
Tiểu Cần | 1 ngày | 300 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.500.000 | 3.800.000 | 5.300.000 |
Trà Cú | 1 ngày | 340 | 1.900.000 | 2.100.000 | 2.700.000 | 4.000.000 | 5.500.000 |
Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.900.000 | 4.500.000 | 6.000.000 |
Càng Long | 1 ngày | 260 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 4.800.000 |
Cầu Kè | 1 ngày | 300 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.500.000 | 3.800.000 | 5.300.000 |
Kiên Giang | Thời Gian | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 2.500.000 | 2.800.000 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Rạch Giá | 2 ngày 1 đêm | 500 | 3.200.000 | 3.600.000 | 4.700.000 | 7.000.000 | 9.000.000 |
Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 3.100.000 | 3.300.000 | 4.000.000 | 6.500.000 | 8.000.000 |
Hà Tiên | 2 ngày 1 đêm | 650 | 3.800.000 | 4.100.000 | 5.000.000 | 7.500.000 | 10.000.000 |
Hà Tiên | 3 ngày 2 đêm | 650 | 4.500.000 | 5.000.000 | 6.000.000 | 8.500.000 | 12.000.000 |
Giồng Riềng | 1 ngày | 500 | 2.500.000 | 2.800.000 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Vĩnh Thuận | 1 ngày | 600 | 2.800.000 | 3.100.000 | 3.700.000 | 6.000.000 | 7.500.000 |
U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 2.800.000 | 3.100.000 | 3.700.000 | 6.000.000 | 7.500.000 |
Rạch Sỏi | 1 ngày | 500 | 2.500.000 | 2.800.000 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Kiên Lương | 1 ngày | 600 | 2.800.000 | 3.100.000 | 3.700.000 | 6.000.000 | 7.500.000 |
Hậu Giang | Thời Gian | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Vị Thanh | 1 ngày | 450 | 2.200.000 | 2.400.000 | 3.100.000 | 5.200.000 | 6.700.000 |
Long Mỹ | 1 ngày | 480 | 2.300.000 | 2.500.000 | 3.400.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Ngã Bảy Phụng Hiệp | 1 ngày | 400 | 2.000.000 | 2.000.000 | 3.000.000 | 4.500.000 | 6.500.000 |
Vị Thuỷ | 1 ngày | 400 | 2.000.000 | 2.000.000 | 3.000.000 | 4.500.000 | 6.500.000 |
Sóc Trăng | Thời Gian | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Thành phố Sóc Trăng | 1 ngày | 450 | 2.200.000 | 2.400.000 | 3.100.000 | 5.200.000 | 6.700.000 |
Trần Đề | 1 ngày | 500 | 2.500.000 | 2.800.000 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Kế Sách | 1 ngày | 400 | 2.000.000 | 2.000.000 | 3.000.000 | 4.500.000 | 6.500.000 |
Ngã Năm | 1 ngày | 500 | 2.500.000 | 2.800.000 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Mỹ Xuyên | 1 ngày | 500 | 2.500.000 | 2.800.000 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Thạnh Trị | 1 ngày | 500 | 2.500.000 | 2.800.000 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Bạc Liêu | Thời Gian | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Thành phố Bạc Liêu | 1 ngày | 500 | 2.500.000 | 2.800.000 | 3.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Mẹ Nam Hải | 2 ngày 1 đêm | 500 | 3.200.000 | 3.500.000 | 4.700.000 | 6.500.000 | 9.000.000 |
Cha Diệp | 2 ngày 1 đêm | 600 | 3.600.000 | 3.800.000 | 5.000.000 | 7.000.000 | 11.000.000 |
Giá Rai | 1 ngày | 600 | 2.800.000 | 3.100.000 | 3.700.000 | 6.000.000 | 7.500.000 |
Cà Mau | Thời Gian | KM | 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Thành phố Cà Mau | 1 ngày 1 đêm | 650 | 3.000.000 | 3.300.000 | 4.000.000 | 6.500.000 | 8.500.000 |
Khánh Hoà | Thời Gian | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Cam Ranh | 2 ngày 2 đêm | 800 | 5.000.000 | 5.500.000 | 6.000.000 | 8.000.000 | 12.000.000 |
Cam Ranh | 3 ngày 2 đêm | 850 | 5.5000.000 | 6.000.000 | 7.000.000 | 9.000.000 | 13.000.000 |
Nha Trang | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 6.000.000 | 6.500.000 | 7.000.000 | 9.5000.000 | 13.000.000 |
Nha Trang | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 6.500.000 | 7.000.000 | 7.500.000 | 10.000.000 | 13.500.000 |
Nha Trang - Đà Lạt | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 7.000.000 | 7.500.000 | 8.000.000 | 11.000.000 | 15.000.000 |
Nha Trang - Đà Lạt | 5 ngày 4 đêm | 1300 | 8.000.000 | 8.500.000 | 9.000.000 | 12.000.000 | 16.000.000 |
Ninh Thuận | Thời Gian | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Ninh Chữ - Vĩnh Hy | 2 ngày 2 đêm | 800 | 4.800.000 | 5.000.000 | 5.500.000 | 7.500.000 | 11.000.000 |
Ninh Chữ - Vĩnh Hy | 3 ngày 2 đêm | 850 | 5.200.000 | 5.500.000 | 6.000.000 | 8.000.000 | 12.000.000 |
Bác Ái | 1 ngày | 750 | 4.200.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | 6.500.000 | 9.000.000 |
Bình Thuận | Thời Gian | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Hàm Tân | 1 ngày | 270 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 4.800.000 |
Lagi | 1 ngày | 320 | 1.800.000 | 2.000.000 | 2.500.000 | 3.700.000 | 5.000.000 |
Coco Beach | 2 ngày 1 đêm | 300 | 2.500.000 | 2.800.000 | 3.500.000 | 5.500.000 | 7.500.000 |
Thầy Thím Cổ Thạch | 2 ngày 1 đêm | 550 | 4.000.000 | 4.300.000 | 5.500.000 | 7.000.000 | 10.000.000 |
Tánh Linh | 1 ngày | 300 | 1.700.000 | 1.800.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 4.500.000 |
Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.700.000 | 4.500.000 | 7.000.000 |
Mũi Né | 2 ngày 1 đêm | 480 | 2.700.000 | 3.000.000 | 3.600.000 | 5.500.000 | 7.500.000 |
Mũi Né | 3 ngày 2 đêm | 580 | 3.600.000 | 3.800.000 | 4.500.000 | 6.500.000 | 8.500.000 |
Đức Linh | 1 ngày | 250 | 1.700.000 | 1.900.000 | 2.300.000 | 3.500.000 | 5.000.000 |
Tuy Phong | 1 ngày | 550 | 2.800.000 | 3.000.000 | 3.500.000 | 6.000.000 | 7.500.000 |
Lâm Đồng | Thời Gian | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Đà Lạt | 2 ngày 2 đêm | 750 | 4.000.000 | 4.400.000 | 6.000.000 | 7.500.000 | 10.000.000 |
Đà Lạt | 3 ngày 1 đêm | 800 | 5.000.000 | 5.500.000 | 6.500.000 | 9.500.000 | 12.500.000 |
Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 2.200.000 | 2.500.000 | 3.00.000 | 4.800.000 | 7.000.000 |
Madagui | 1 ngày | 280 | 2.000.000 | 2.200.000 | 2.400.000 | 4.000.000 | 5.500.00 |
Madagui | 2 ngày 1 đêm | 300 | 2.700.000 | 3.000.000 | 3.500.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 3.500.000 | 3.800.000 | 4.700.000 | 6.500.000 | 8.500.000 |
Gia Lai | Thời Gian | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Pleiku | 2 ngày 2 đêm | 1000 | 7.000.000 | 7.500.000 | 8.000.000 | 11.000.000 | 15.000.000 |
An Khê | 2 ngày 2 đêm | 1100 | 7.500.000 | 8.000.000 | 8.500.000 | 12.000.000 | 16.000.000 |
Kon Tum | Thời Gian | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Thành phố Kon Tum | 2 ngày 2 đêm | 1200 | 8.000.000 | 8.500.000 | 9.500.000 | 13.000.000 | 21.000.000 |
Đắk Lắk | Thời Gian | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Buôn Mê Thuột | 3 ngày 2 đêm | 900 | 6.000.000 | 6.500.000 | 7.000.000 | 9.000.000 | 13.000.000 |
Buôn Mê Thuột | 4 ngày 3 đêm | 1000 | 6.500.000 | 7.000.000 | 7.500.000 | 10.000.000 | 14.000.000 |
Đắk Nông | Thời Gian | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 2.800.000 | 3.000.000 | 3.500.000 | 5.500.000 | 7.000.000 |
Đắk Mil | 2 ngày 1 đêm | 600 | 4.200.000 | 4.500.000 | 5.000.000 | 7.000.000 | 10.000.000 |
Phú Yên | Thời Gian | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Tuy Hoà | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 8.500.000 | 9.000.000 | 10.000.000 | 13.000.000 | 17.000.000 |
Bình Định | Thời Gian | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Quy Nhơn | 3 ngày 3 đêm | 1300 | 11.000.000 | 12.000.000 | 14.000.000 | 17.000.000 | 22.000.000 |
Quảng Ngãi | Thời Gian | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Thành phố Quảng Ngãi | 3 ngày 3 đêm | 1600 | 12.500.000 | 13.000.000 | 15.000.000 | 18.000.000 | 24.000.000 |
Đà Nẵng | Thời Gian | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Thành phố Đà Nẵng | 4 ngày 4 đêm | 2000 | 13.000.000 | 14.000.000 | 16.000.000 | 19.000.000 | 28.000.000 |
Huế | Thời Gian | KM | Xe 4 chỗ | Xe 7 chỗ | Xe 16 chỗ | Xe 29 chỗ | Xe 45 chỗ |
Thành phố Huế | 4 ngày 4 đêm | 2100 | 14.000.000 | 15.000.000 | 17.000.000 | 20.000.000 | 33.000.000 |
Lưu ý về giá thuê xe ô tô tại TPHCM
- Giá thuê xe ô tô đã bao gồm: tiền lương của tài xế, xăng xe, phí đường.
- Giá thuê xe chưa bao gồm: VAT, tiền ăn ngủ tài xế, bến bãi nếu có
- Bảng giá thuê xe cũng sẽ có sự thay đổi tuỳ thời điểm, giá xe sẽ tăng cao vào các ngày thứ bảy, chủ nhật, ngày lể, tết.
Dịch vụ cho thuê xe du lịch ở TPHCM tại Thuê Xe Việt
Nắm bắt nhu cầu của thị trường, dịch vụ thuê xe du lịch của Thuê Xe Việt đã ra đời. Hiện tại, công ty đang là đơn vị cho thuê xe uy tín, được nhiều khách hàng tin tưởng lựa chọn. Thuê Xe Việt nổi bật với các ưu điểm như sau:
Lái xe giàu kinh nghiệm
Tất cả các lái xe đều là những người có nhiều năm kinh nghiệm. Khi phục vụ khách hàng, họ đều thể hiện thái độ tận tâm, dễ chịu. Tất cả đều đặt sự an toàn và sự hài lòng của khách hàng lên hàng đầu.
Các nhân viên tư vấn của Thuê Xe Việt luôn tư vấn tận tình giúp quý khách lựa chọn được loại xe phù hợp với chuyến đi của mình. Luôn trực tổng đài 24/7 sẵn sàng hỗ trợ quý khách bất cứ lúc nào
Cho thuê xe đời mới
Thuê Xe Việt cung cấp đầy đủ các dòng xe 4, 7, 16, 29, 45 chỗ, xe giường nằm, xe limousine từ bình dân đến cao cấp. Tất cả xe của công ty đều là xe đời mới 2023, được kiểm định, bảo dưỡng định kỳ. Từ đó, giúp khách hàng dễ dàng lựa chọn được dòng xe phù hợp và có được những hành trình an toàn.
Giá cho thuê xe rẻ, dịch vụ tốt
Chúng tôi luôn cố gắng đưa ra bảng giá thuê xe du lịch cạnh tranh nhất thị trường, công ty luôn có các chương trình khuyến mãi, ưu đãi hấp dẫn dành cho khách hàng thân thiết, thuê xe ô tô dài hạn. Đặc biệt, công ty sẽ không tăng giá thuê xe du lịch quá cao vào các ngày cao điểm.
Khi sử dụng dịch vụ thuê xe ô tô giá rẻ tại Thuê Xe Việt, khách hàng không cần đặt cọc tiền trước khi sử dụng dịch vụ, chỉ cần đặt xe qua điện thoại, fax/email cho chúng tôi.
Dịch vụ cho thuê xe du ô tô ở TPHCM cung cấp các dòng xe nào ?
Tại Thuê Xe Việt, chúng tôi cung cấp đa dạng các dòng xe 4, 7, 16, 29, 45 chỗ, xe limousine giường nằm đời mới nhất hiện nay. Các xe đều được thiết kế hiện đại, trang bị đầy đủ tiện nghi. Cụ thể như sau:
Cho thuê xe du lịch 4 chỗ
Đa số khách hàng lựa chọn thuê xe ô tô 4 chỗ tại Thuê Xe Việt đều sử dụng các dịch vụ thuê xe hoa, thuê xe đi công tác, thuê xe đưa đón sân bay hoặc thuê xe theo tháng.. Nổi bật có các dòng xe 4 như: Kia Morning, Toyota Vios, Honda City, Mazda 2, Camry hoặc Mercedes, Vinfast…Đặc biệt, các xe tại công ty hoàn toàn không có logo hay bất kì hình ảnh nào cho thấy bạn đi thuê xe. Rất phù hợp khi bạn đi gặp đối tác làm ăn, đi thăm xui gia hay đi các mục đích khác.
Xem thêm về các dòng xe và bảng giá thuê xe tại đây: Cho thuê xe 4 chỗ
Cho thuê xe du lịch 7 chỗ
Các dòng xe 7 chỗ mà khách hàng lựa chọn nhất tại Thuê Xe Việt là: Toyota Innova, Toyota Fortuner, Kia Sedona, Misubishi Xpander. Đồng thời, khách hàng muốn sử dụng các dòng xe 5 + 2 như: Kia Sorento, Hyundai SantaFe, Ford Everest… để thuê xe theo tháng chúng tôi đều đáp ứng được.
Xem thêm về các dòng xe và bảng giá thuê xe tại đây: Cho thuê xe 7 chỗ
Cho thuê xe du lịch 16 chỗ
Đây là dòng cho thuê xe du lịch phổ biến và được nhiều người biết đến. Hiện nay 2 mẫu xe 16 chỗ được nhiều người lựa chọn nhất đó là Hyundai Solati và Ford Transit. Đây là 2 dòng xe cao cấp nhất của phân khúc 16 chỗ hiện nay. Dòng xe này phù hợp cho cả khách hàng thuê xe đi du lịch hoặc thuê xe cưới, thuê xe đi tỉnh hội nghị.
Xem thêm về các dòng xe và bảng giá thuê xe tại đây: Cho thuê xe 16 chỗ
Cho thuê xe du lịch 29 chỗ
Khách hàng khi thuê xe ô tô 29 chỗ thường phục vụ cho việc đi du lịch là đa số. Ngoài ra, có nhiều khách hàng còn sử dụng xe 29 chỗ đưa rước dâu ở tỉnh. Ngoài ra, dòng xe này còn được thuê để đi từ thiện hoặc các hội đoàn thuê đi hành hương. Nổi bật trong phân khúc xe 29 chỗ có các dòng xe Isuzu Samco, Thaco ( Meadow, TB82S, Garden ), Hyundai Universe Mini.
Xem thêm về các dòng xe và bảng giá thuê xe tại đây: Cho thuê xe 29 chỗ
Cho thuê xe du lịch 35 chỗ
Dành cho những khách hàng có nhu cầu di chuyển số lượng đông thành viên như công ty, doanh nghiệp,…Thuê xe ô tô 35 chỗ hiện nay cũng được rất nhiều tổ chức hướng đến. Nếu bạn đang tìm kiếm một mẫu xe nào vừa sang trọng, hiện đại lại an toàn thì Thaco Town, Isuzu Samco,… là những cái tên đáng tin cậy.
Xem thêm về các dòng xe và bảng giá thuê xe tại đây: Cho thuê xe 35 chỗ
Cho thuê xe du lịch 45 chỗ
Đây được xem là dòng xe chở khách lớn nhất hiện nay. Xe được phân ra 2 dòng khác nhau về chất lượng và giá thuê xe đó là: Hyundai Space, Hyundai Universe. Với ưu thế vượt trội về trang thiết bị hiện đại cũng như công nghệ cải tiến đời mới , Hyundai Universe được nhiều khách hàng lựa chọn.
Xem thêm về các dòng xe và bảng giá thuê xe tại đây: Cho thuê xe 45 chỗ
Cho thuê xe du lịch giường nằm
Dịch vụ thuê xe ô tô giường nằm được đa số các công ty du lịch, lữ hành lựa. Với quãng đường di chuyển trên 500km khách hàng sẽ thoải mái hơn khi đi bằng xe giường nằm . Đa số khách hàng chọn thuê xe du lịch giường nằm sẽ đi đêm, ngủ một giấc và sáng hôm sau sẽ tới .
Xem thêm về các dòng xe và bảng giá thuê xe tại đây: Cho thuê xe giường nằm
Cho thuê xe du lịch limousine
Dịch vụ thuê xe ô tô Limousine đa số sử dụng các dòng xe từ hãng độ Dcar, Skybus và Autokingdom. Đây là hãng chuyên độ xe Ford Transit và Hyundai Solati thành các dòng xe limousine. Trên thị trường hiện nay có các dòng xe limousine 9, 12, 19 chỗ để quý khách lựa chọn.
Xem thêm về các dòng xe và bảng giá thuê xe tại đây: Cho thuê xe limousine
Những câu hỏi thường gặp về dịch vụ cho thuê xe ô tô TPHCM
Nếu bạn vẫn còn băn khoăn về dịch vụ thuê xe du lịch ở Thành phố Hồ Chí Minh, xem ngay những thắc mắc dưới đây. Thông tin giải đáp của Thuê Xe Việt sẽ giúp ích cho bạn rất nhiều đấy.
Giá thuê du lịch vào ngày cuối tuần, lễ, tết có cao không?
Hiện tại, với sự ra đời của rất nhiều công ty cho thuê xe ở Sài Gòn nên giá thuê xe vào các dịp cao điểm không còn tăng quá cao như lúc trước. Thông thường, vào dịp cuối tuần giá xe sẽ tăng 10%, và các dịp lễ tết giá xe sẽ tăng từ 20% đến 30%.
Nên thuê xe tự lái hay có lái khi đi du lịch
Trong trường hợp tập thể có người biết lái xe, bạn có thể thuê xe tự lái. Tuy nhiên, điều này sẽ ảnh hưởng khá nhiều đến trải nghiệm chuyến đi của người chịu trách nhiệm lái xe.
Ngoài ra, lái xe không chuyên nghiệp có thể dẫn tới tình trạng nhầm đường lạc đường. Việc xử lý những sự cố không may gặp phải cũng không được chuyên nghiệp.
Chính vì vậy, mọi người nên cân nhắc cẩn thận khi có nhu cầu thuê xe. Nếu có thể, hãy thuê xe có tài xế để thoải mái trải nghiệm chuyến đi của mình thật tốt.
Dịch vụ thuê xe du lịch tại Thuê Xe Việt phục vụ những khu vực nào ?
Hiện tại, dịch vụ của Thuê Xe Việt phục vụ khách hàng sinh sống làm việc tại TPHCM và những khu vực lân cận như Long An, Tiền Giang, Bình Dương… Trong trường hợp muốn thuê xe ô tô ở các tỉnh thành khác, Thuê Xe việt cũng có dịch vụ riêng hỗ trợ. Từ đó, mang tới cho khách hàng những trải nghiệm hoàn hảo nhất.
Thuê Xe Việt – Công ty cho thuê xe du lịch ở Sài Gòn giá rẻ uy tín
Hiện tại, Thuê Xe Việt đang có lượng xe du lịch cho thuê lớn. Nhờ đó, dễ dàng đáp ứng mọi nhu cầu thuê xe của khách hàng. Khi có nhu cầu thuê xe, mọi người nên liên hệ sớm với Thuê Xe Việt. Điều này đặc biệt quan trọng trong trường hợp thuê xe vào dịp cuối tuần hay lễ, tết.
Nếu không đặt xe sớm, bạn có thể không thuê được xe như mong muốn do nhu cầu của thị trường quá lớn. Việc liên hệ đặt chỗ sớm còn giúp bạn nhận được nhiều chương trình ưu đãi. Gọi ngay cho chúng tôi để được tư vấn và hỗ trợ nhé !
Thông tin liên hệ
Thuê Xe Việt
- Địa chỉ: 111D Lý Chính Thắng, P.7, Q. 3, TPHCM
- Điện thoại: 078.234.1111
- Email: info.thuexeviet@gmail.com