Dịch vụ cho thuê xe du lịch 45 chỗ tại TPHCM giá rẻ
Nếu bạn đang muốn thuê xe 45 chỗ ở TPHCM hoặc thuê xe 50 chỗ đừng bỏ qua bài viết này. Trong bài viết dưới đây, Thuê Xe Việt sẽ giúp bạn có được những thông tin hữu ích. Từ đó, hiểu hơn về dịch vụ thuê xe ô tô 45 chỗ và lựa chọn được đơn vị thuê xe uy tín cũng như loại hình thuê xe phù hợp. Cùng tìm hiểu nhé !
Khi nào bạn nên thuê xe 45 chỗ ?
Liệu có nên thuê xe 45 chỗ hay thuê xe nhỏ hơn? Đây là điều khiến nhiều khách hàng băn khoăn khi thuê xe. Hãy cùng đi tìm câu trả lời với trường hợp của bạn nhé.
Xe 45 chỗ là loại xe chở khách lớn nhất hiện nay. Ngoài chở được 45 hành khách, xe còn có cốp lớn có thể chở được nhiều đồ đạc. Nhờ đặc điểm này, xe có thể dễ dàng phục vụ những chuyến đi xa. Từ đó, đảm bảo nhu cầu chuyên chở của mình.
Hiện tại, xe 45 chỗ thường được dùng cho những trường hợp sau đây:
- Cho thuê xe 45 chỗ chở người cho đám cưới, đưa rước dâu.
- Cho thuê xe theo tháng đưa rước nhân viên, học sinh
- Cho thuê xe 45 chỗ đi tour, đi du lịch, đi từ thiện ở các vùng khó khăn
- Cho thuê xe đi tỉnh phục vụ mọi nhu cầu của khách hàng.
Trong những trường hợp này, việc thuê xe lớn là cần thiết để có đủ chỗ cho hành khách. Đồng thời đảm bảo khu vực để đồ đạc đủ cho mọi người sử dụng.
Xem thêm: Bảng giá thuê xe du lịch tại TPHCM năm 2025
Bảng giá cho thuê xe 45 chỗ tại TPHCM
Đối với khách hàng sử dụng dịch vụ, bảng giá thuê xe 45 chỗ chính là thông tin đặc biệt được quan tâm. Khi mọi người thuê xe 45 chỗ hoặc thuê xe 50 chỗ, mức giá sẽ phụ thuộc vào những yếu tố sau đây:
- Loại xe khách hàng lựa chọn.
- Số lượng xe thuê.
- Thuê xe trong bao lâu.
- Quãng đường xe di chuyển.
- Thời gian chờ đợi, các điểm dừng trên hành trình.
- Thời điểm thuê xe
Tốt nhất, khi có nhu cầu thuê xe mọi người nên gọi cho nhân viên của Thuê Xe Việt. Các nhân viên tư vấn sẽ ghi nhận thông tin và báo giá cho bạn chính xác nhất. Hoặc có thể tham khảo bảng giá thuê xe sau đây:
Địa Điểm | |||
---|---|---|---|
Hồ Chí Minh | Thời Gian | KM | Xe 45 chỗ |
Sân bay | 4h | 20 | 1.500.000 |
City tour | 4h | 50 | 2.000.000 |
City tour | 8h | 100 | 2.500.000 |
Củ Chi | 1 ngày | 80 | 2.500.000 |
Cần Giờ | 1 ngày | 110 | 3.500.000 |
Cần Giờ | 2 ngày 1 đêm | 110 | 5.500.000 |
Bình Dương | Thời Gian | KM | Xe 45 chỗ |
Dĩ An | 1 ngày | 50 | 2.500.000 |
KDL Thuỷ Châu | 1 ngày | 50 | 2.500.000 |
Thủ Dầu Một | 1 ngày | 80 | 3.000.000 |
Đại Nam | 1 ngày | 80 | 3.000.000 |
Tân Uyên | 1 ngày | 100 | 3.200.000 |
Bến Cát | 1 ngày | 100 | 3.200.000 |
Phú Giáo | 1 ngày | 130 | 3.500.000 |
Bàu Bàng | 1 ngày | 140 | 3.500.000 |
Dầu Tiếng | 1 ngày | 170 | 3.800.000 |
Bình Phước | 1 ngày | KM | Xe 45 chỗ |
Chơn Thành | 1 ngày | 180 | 3.800.000 |
Đồng Xoài | 1 ngày | 210 | 4.000.000 |
Bình Long | 1 ngày | 240 | 4.300.000 |
Lộc Ninh | 1 ngày | 260 | 4.500.000 |
Bù Đăng | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
Phước Long | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
Bù Đốp | 1 ngày | 360 | 5.500.000 |
Bù Gia Mập | 1 ngày | 400 | 6.000.000 |
Tây Ninh | Thời Gian | KM | Xe 45 chỗ |
Trảng Bàng | 1 ngày | 100 | 3.200.000 |
Cửa khẩu Mộc Bài | 1 ngày | 150 | 3.500.000 |
Gò Dầu | 1 ngày | 130 | 3.500.000 |
Thành phố Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
Toà thánh Tây Ninh | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
Long Hoa | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
Dương Minh Châu | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
Núi Bà Đen | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
Tân Châu | 1 ngày | 250 | 4.500.000 |
Tân Biên | 1 ngày | 260 | 4.500.000 |
Đồng Nai | Thời Gian | KM | Xe 45 chỗ |
Biên Hòa | 1 ngày | 60 | 2.500.000 |
Nhơn Trạch | 1 ngày | 100 | 3.200.000 |
Làng Tre Việt | 1 ngày | 70 | 3.000.000 |
Long Thành | 1 ngày | 80 | 3.000.000 |
Trảng Bom | 1 ngày | 100 | 3.200.000 |
Trị An | 1 ngày | 140 | 3.500.000 |
Long Khánh | 1 ngày | 150 | 3.500.000 |
Thống Nhất | 1 ngày | 150 | 3.500.000 |
Cẩm Mỹ | 1 ngày | 130 | 3.200.000 |
Núi Chúa Chan | 1 ngày | 180 | 4.000.000 |
Xuân Lộc | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
Định Quán | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
Tân Phú | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
Thác Giang Điền | 1 ngày | 80 | 3.000.000 |
Nam Cát Tiên | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
Vũng Tàu | Thời Gian | KM | Xe 45 chỗ |
Phú Mỹ | 1 ngày | 110 | 3.200.000 |
Tân Thành | 1 ngày | 120 | 3.200.000 |
Bà Rịa | 1 ngày | 150 | 3.500.000 |
Châu Đức | 1 ngày | 140 | 3.500.000 |
Long Hải | 1 ngày | 180 | 4.000.000 |
Long Hải | 2 ngày 1 đêm | 180 | 6.000.000 |
Vũng Tàu | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
Vũng Tàu | 2 ngày 1 đêm | 200 | 6.000.000 |
Hồ Tràm | 1 ngày | 220 | 4.000.000 |
Hồ Tràm | 2 ngày 1 đêm | 220 | 6.000.000 |
Hồ Cốc | 1 ngày | 220 | 4.000.000 |
Hồ Cốc | 2 ngày 1 đêm | 220 | 6.000.000 |
Hodata | 2 ngày 1 đêm | 260 | 6.500.000 |
Bình Châu | 1 ngày | 230 | 4.000.000 |
Xuyên Mộc | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
Long An | Thời Gian | KM | Xe 45 chỗ |
Bến Lức | 1 ngày | 70 | 3.000.000 |
Đức Hòa | 1 ngày | 70 | 3.000.000 |
Tân An | 1 ngày | 110 | 3.200.000 |
Đức Huệ | 1 ngày | 120 | 3.200.000 |
Tân Thạnh | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
Mộc Hóa | 1 ngày | 240 | 4.500.000 |
Vĩnh Hưng | 1 ngày | 270 | 4.800.000 |
Tân Hưng | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
Thạnh Hoá | 1 ngày | 200 | 4.000.000 |
Cần Đước | 1 ngày | 70 | 3.000.000 |
Cần Giuộc | 1 ngày | 50 | 2.500.000 |
Châu Thành | 1 ngày | 140 | 3.500.000 |
Tân Trụ | 1 ngày | 110 | 3.200.000 |
Thủ Thừa | 1 ngày | 100 | 3.200.000 |
Đồng Tháp | Thời Gian | KM | Xe 45 chỗ |
Cao Lãnh | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
Sa Đéc | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
Hồng Ngự | 1 ngày | 360 | 5.500.000 |
Thanh Bình | 1 ngày | 320 | 5.000.000 |
Tân Hồng | 1 ngày | 360 | 5.500.000 |
Lai Vung | 1 ngày | 320 | 5.000.000 |
Tháp Mười | 1 ngày | 240 | 4.500.000 |
Tam Nông | 1 ngày | 350 | 5.500.000 |
Lấp Vò | 1 ngày | 320 | 5.000.000 |
Tiền Giang | Thời Gian | KM | Xe 45 chỗ |
Gò Công | 1 ngày | 110 | 3.200.000 |
Mỹ Tho | 1 ngày | 150 | 3.300.000 |
Châu Thành | 1 ngày | 160 | 3.300.000 |
Chợ Gạo | 1 ngày | 160 | 3.300.000 |
Cai Lậy | 1 ngày | 180 | 4.000.000 |
Cái Bè | 1 ngày | 220 | 4.500.000 |
Mỹ Thuận | 1 ngày | 260 | 4.500.000 |
Tân Phước | 1 ngày | 140 | 3.200.000 |
Bến Tre | Thời Gian | KM | Xe 45 chỗ |
KDL Lan Vương | 1 ngày | 160 | 4.000.000 |
hành phố Bến Tre | 1 ngày | 180 | 4.000.000 |
Giồng Trôm | 1 ngày | 210 | 4.300.000 |
Mỏ Cày Nam | 1 ngày | 250 | 4.500.000 |
Mỏ Cày Bắc | 1 ngày | 220 | 4.300.000 |
Bình Đại | 1 ngày | 250 | 4.500.000 |
Ba Tri | 1 ngày | 250 | 4.500.000 |
Thạnh Phú | 1 ngày | 280 | 5.000.000 |
An Giang | Thời Gian | KM | Xe 45 chỗ |
Long Xuyên | 1 ngày | 380 | 5.500.000 |
Chợ Mới | 1 ngày | 380 | 5.500.000 |
Tân Châu | 1 ngày | 420 | 6.000.000 |
Tri Tôn | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
Châu Đốc | 2 ngày 1 đêm | 500 | 10.000.000 |
Châu Đốc - Cần Thơ | 3 ngày 2 đêm | 750 | 11.000.000 |
Châu Đốc | 1 ngày 1 đêm | 450 | 8.500.000 |
Cần Thơ | Thời Gian | KM | Xe 45 chỗ |
Khu du lịch Mỹ Khánh | 1 ngày | 350 | 5.500.000 |
Cần Thơ | 1 ngày | 350 | 5.500.000 |
Cần Thơ | 2 ngày 1 đêm | 350 | 7.000.000 |
Ô Môn | 1 ngày | 380 | 6.000.000 |
Thốt Nốt | 1 ngày | 380 | 6.000.000 |
Vĩnh Thạnh | 1 ngày | 380 | 6.000.000 |
Cờ Đỏ | 1 ngày | 400 | 6.500.000 |
Phong Điền | 1 ngày | 360 | 5.500.000 |
Thới Lai | 1 ngày | 400 | 6.500.000 |
Vĩnh Long | Thời Gian | KM | Xe 45 chỗ |
Thành phố Vĩnh Long | 1 ngày | 270 | 4.500.000 |
Tam Bình | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
Mang Thít | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
Vũng Liêm | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
Trà Ôn | 1 ngày | 340 | 5.500.000 |
Bình Minh | 1 ngày | 320 | 5.000.000 |
Bình Tân | 1 ngày | 300 | 5.000.000 |
Trà Vinh | Thời Gian | KM | Xe 45 chỗ |
Thành phố Trà Vinh | 1 ngày | 260 | 4.800.000 |
Tiểu Cần | 1 ngày | 300 | 5.300.000 |
Trà Cú | 1 ngày | 340 | 5.500.000 |
Duyên Hải | 1 ngày | 380 | 6.000.000 |
Càng Long | 1 ngày | 260 | 4.800.000 |
Cầu Kè | 1 ngày | 300 | 5.300.000 |
Kiên Giang | Thời Gian | KM | Xe 45 chỗ |
Rạch Giá | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
Rạch Giá | 2 ngày 1 đêm | 500 | 9.000.000 |
Hà Tiên | 1 ngày | 650 | 8.000.000 |
Hà Tiên | 2 ngày 1 đêm | 650 | 10.000.000 |
Hà Tiên | 3 ngày 2 đêm | 650 | 12.000.000 |
Giồng Riềng | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
Vĩnh Thuận | 1 ngày | 600 | 7.500.000 |
U Minh Thượng | 1 ngày | 600 | 7.500.000 |
Rạch Sỏi | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
Kiên Lương | 1 ngày | 600 | 7.500.000 |
Hậu Giang | Thời Gian | KM | Xe 45 chỗ |
Vị Thanh | 1 ngày | 450 | 6.700.000 |
Long Mỹ | 1 ngày | 480 | 7.000.000 |
Ngã Bảy Phụng Hiệp | 1 ngày | 400 | 6.500.000 |
Vị Thuỷ | 1 ngày | 400 | 6.500.000 |
Sóc Trăng | Thời Gian | KM | Xe 45 chỗ |
Thành phố Sóc Trăng | 1 ngày | 450 | 6.700.000 |
Trần Đề | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
Kế Sách | 1 ngày | 400 | 6.500.000 |
Ngã Năm | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
Mỹ Xuyên | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
Thạnh Trị | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
Bạc Liêu | Thời Gian | KM | Xe 45 chỗ |
Thành phố Bạc Liêu | 1 ngày | 500 | 7.000.000 |
Mẹ Nam Hải | 2 ngày 1 đêm | 500 | 9.000.000 |
Cha Diệp | 2 ngày 1 đêm | 600 | 11.000.000 |
Giá Rai | 1 ngày | 600 | 7.500.000 |
Cà Mau | Thời Gian | KM | Xe 45 chỗ |
Thành phố Cà Mau | 1 ngày 1 đêm | 650 | 8.500.000 |
Khánh Hoà | Thời Gian | KM | Xe 45 chỗ |
Cam Ranh | 2 ngày 2 đêm | 800 | 12.000.000 |
Cam Ranh | 3 ngày 2 đêm | 850 | 13.000.000 |
Nha Trang | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 13.000.000 |
Nha Trang | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 13.500.000 |
Nha Trang - Đà Lạt | 4 ngày 3 đêm | 1200 | 15.000.000 |
Nha Trang - Đà Lạt | 5 ngày 4 đêm | 1300 | 16.000.000 |
Ninh Thuận | Thời Gian | KM | Xe 45 chỗ |
Ninh Chữ - Vĩnh Hy | 2 ngày 2 đêm | 800 | 11.000.000 |
Ninh Chữ - Vĩnh Hy | 3 ngày 2 đêm | 850 | 12.000.000 |
Bác Ái | 1 ngày | 750 | 9.000.000 |
Bình Thuận | Thời Gian | KM | Xe 45 chỗ |
Hàm Tân | 1 ngày | 270 | 4.800.000 |
Lagi | 1 ngày | 320 | 5.000.000 |
Coco Beach | 2 ngày 1 đêm | 300 | 7.500.000 |
Thầy Thím Cổ Thạch | 2 ngày 1 đêm | 550 | 10.000.000 |
Tánh Linh | 1 ngày | 300 | 4.500.000 |
Phan Thiết | 1 ngày | 400 | 7.000.000 |
Mũi Né | 2 ngày 1 đêm | 480 | 7.500.000 |
Mũi Né | 3 ngày 2 đêm | 580 | 8.500.000 |
Đức Linh | 1 ngày | 250 | 5.000.000 |
Tuy Phong | 1 ngày | 550 | 7.500.000 |
Lâm Đồng | Thời Gian | KM | Xe 45 chỗ |
Đà Lạt | 2 ngày 2 đêm | 750 | 10.000.000 |
Đà Lạt | 3 ngày 1 đêm | 800 | 12.500.000 |
Bảo Lộc | 1 ngày | 400 | 7.000.000 |
Madagui | 1 ngày | 280 | 5.500.00 |
Madagui | 2 ngày 1 đêm | 300 | 7.000.000 |
Đức Trọng | 1 ngày | 500 | 8.500.000 |
Gia Lai | Thời Gian | KM | Xe 45 chỗ |
Pleiku | 2 ngày 2 đêm | 1000 | 15.000.000 |
An Khê | 2 ngày 2 đêm | 1100 | 16.000.000 |
Kon Tum | Thời Gian | KM | Xe 45 chỗ |
Thành phố Kon Tum | 2 ngày 2 đêm | 1200 | 21.000.000 |
Đắk Lắk | Thời Gian | KM | Xe 45 chỗ |
Buôn Mê Thuột | 3 ngày 2 đêm | 900 | 13.000.000 |
Buôn Mê Thuột | 4 ngày 3 đêm | 1000 | 14.000.000 |
Đắk Nông | Thời Gian | KM | Xe 45 chỗ |
Gia Nghĩa | 1 ngày | 450 | 7.000.000 |
Đắk Mil | 2 ngày 1 đêm | 600 | 10.000.000 |
Phú Yên | Thời Gian | KM | Xe 45 chỗ |
Tuy Hoà | 3 ngày 3 đêm | 1100 | 17.000.000 |
Bình Định | Thời Gian | KM | Xe 45 chỗ |
Quy Nhơn | 3 ngày 3 đêm | 1300 | 22.000.000 |
Quảng Ngãi | Thời Gian | KM | Xe 45 chỗ |
Thành phố Quảng Ngãi | 3 ngày 3 đêm | 1600 | 24.000.000 |
Đà Nẵng | Thời Gian | KM | Xe 45 chỗ |
Thành phố Đà Nẵng | 4 ngày 4 đêm | 2000 | 28.000.000 |
Huế | Thời Gian | KM | Xe 45 chỗ |
Thành phố Huế | 4 ngày 4 đêm | 2100 | 33.000.000 |
Lưu ý giá thuê xe 45 chỗ
- Giá thuê xe đã bao gồm: tiền lương của tài xế, xăng xe, phí đường.
- Giá thuê xe chưa bao gồm: VAT, tiền ăn ngủ tài xế, bến bãi nếu có
- Bảng giá thuê xe cũng sẽ có sự thay đổi tuỳ thời điểm, giá xe sẽ tăng cao vào các ngày thứ bảy, chủ nhật, ngày lể, tết.
Xem thêm về bảng giá thuê xe 29 chỗ tại đây: Thuê xe 29 chỗ
Dịch vụ cho thuê xe ô tô 45 chỗ tại TPHCM cung cấp dòng xe nào ?
Với mục tiêu mang đến cho khách hàng những dòng xe chất lượng nhất, Thuê Xe Việt là công ty tiên phong đưa dòng xe Hyundai Universe 45 chỗ nhập khẩu đời mới nhất vào phục vụ khách hàng.
Xe Hyundai Universe 45 chỗ là dòng xe được nhiều khách hàng và các công ty lữ hành du lịch lựa chọn nhất hiện nay. Trên xe được trang bị đầy đủ các tiện nghi như wifi, máy lạnh, tủ lạnh, hệ thống karaoke với 8 loa công suất cực lớn, ghế ngã cao cấp…cam kết làm hài lòng những khách hàng khó tính nhất.
Xem thêm về bảng giá thuê xe giường nằm tại đây: Thuê xe giường nằm
Lý do bạn nên thuê xe du lịch 45 chỗ tại Thuê Xe Việt
Trên thị trường, bạn có thể tìm thấy rất nhiều cơ sở cho thuê xe. Tuy nhiên, Thuê Xe Việt là một trong những địa chỉ đáng tin cậy với dịch vụ chất lượng. Những năm qua, khách hàng luôn đặt niềm tin tại Thuê Xe Việt vì những lý do sau đây:
Xe 45 chỗ đời mới
Chỉ một lỗi kỹ thuật nhỏ của xe cũng có thể trở thành “thảm họa” cho cả hành trình nếu không được khắc phục đúng lúc. Chính vì vậy, Thuê Xe Việt luôn cung cấp các dòng xe 45 chỗ đời mới nhất hiện nay, xe luôn được bảo trì đúng thời hạn. Từ đó, đảm bảo hành khách có được những chuyến đi an toàn, vui vẻ bên người thân gia đình.
Tài xế chuyên nghiệp
Tại Thuê Xe Việt, mọi tài xế đều được tuyển dụng thông qua những quy trình nghiêm ngặt. Đặc biệt, họ có tay lái tốt, vững vàng với nhiều năm kinh nghiệm làm ở vị trí tương tự. Quý khách có thể yên tâm rằng tài xế sẽ đến đúng thời gian với chất lượng xe đảm bảo như đã thỏa thuận. Từ đó, hành trình của mọi người sẽ được đảm bảo đúng như mong muốn.
Hỗ trợ khách hàng tận tâm
Tất cả nhân viên làm việc tại Thuê Xe Việt đều được đào tạo qua những khóa chuyên nghiệp. Nhờ đó, họ có thể hỗ trợ khách hàng thật tốt trong suốt thời gian sử dụng dịch vụ. Chỉ cần gọi điện đến công ty, nhân viên sẽ nhanh chóng hỗ trợ, cung cấp cho bạn thông tin/ giải pháp cần thiết nhất cho trường hợp của mình.
Giá thuê xe 45 chỗ rẻ nhất
Với quy trình làm việc đơn giản và không qua trung gian, Thuê Xe Việt đã tiết kiệm được nhiều khoản chi phí. Nhờ vậy, quý khách có thể an tâm thuê xe 45 chỗ ở TPHCM với mức giá tốt nhất thị trường.
Với những ưu điểm tuyệt vời, dịch vụ của Thuê Xe Việt sẽ mang tới cho khách hàng trải nghiệm thật tốt. Nhờ vậy, mọi người sẽ có được một chuyến đi thoải mái với chi phí phải chăng.
Những câu hỏi liên quan tới dịch vụ cho thuê xe 45 chỗ ở TPHCM
Để hiểu hơn về dịch vụ, hãy xem ngay những câu hỏi, giải đáp dưới đây. Chúng sẽ giúp ích rất nhiều cho bạn đấy.
Tôi có thể lựa chọn tài xế lái xe hay không ?
Nếu bạn ưng ý cách làm việc của một tài xế và muốn thuê người đó trong lần sau, chỉ cần làm việc với Thuê Xe Việt. Nhân viên điều phối sẽ theo dõi lịch trình và sắp xếp cho bạn tốt nhất.
Tôi có thể thanh toán tiền xe sau khi kết thúc dịch vụ hay không ?
Thuê Xe Việt rất linh động đối với việc thanh toán. Quý khách có thể tùy chọn thời điểm thanh toán chi phí thuê xe trong suốt thời gian sử dụng dịch vụ. Đối với các khách hàng thân quen, quý khách có thể thanh sau khi kết thúc chuyến đi. Ngoài ra, mọi người cũng có thể lựa chọn các phương thức thanh toán online, thanh toán trực tiếp… phù hợp với mình.
Tôi có phải trả phụ phí nào không ?
Rất nhiều đơn vị không rõ ràng về chi phí dịch vụ. Chính vì vậy, khách hàng sẽ phải trả thêm nhiều loại phụ phí khác nhau. Tuy nhiên, điều này không có ở Thuê Xe Việt. Bạn chỉ phải trả chi phí một lần duy nhất mà thôi.
Có thể thuê xe được ngay lập tức không hay cần đặt trước ?
Nhờ lượng xe rất lớn, Thuê Xe Việt dễ dàng phục vụ nhu cầu của khách hàng ngay lập tức. Chỉ cần liên hệ với nhân viên, chúng tôi sẽ sớm đáp ứng loại xe theo đúng mong muốn của khách.
Tuy nhiên, nếu muốn thuê xe vào những dịp lễ lớn thì bạn nên thận trọng. Hãy gọi điện đặt xe sớm để chắc chắn có xe và được hỗ trợ với mức giá tốt nhất.
Quy trình thuê xe 50 chỗ ở Sài Gòn tại Thuê Xe Việt
Nhằm mang tới cho khách hàng sự tiện ích, tiết kiệm thời gian, Thuê Xe Việt đã đơn giản hóa quy trình làm việc của mình. Cụ thể như sau:
- Bước 1: Khách hàng liên hệ, nói rõ nhu cầu thuê xe 45 chỗ qua hotline hoặc liên hệ qua Zalo: 078.234.1111.
- Bước 2: Nhân viên ghi nhận thông tin và trao đổi cụ thể với khách hàng. Sau đó, tiến hành tư vấn dịch vụ và báo giá chi tiết.
- Bước 3: Thống nhất với khách hàng về dịch vụ. Sau đó nhận đặt cọc và tiến hành làm hợp đồng.
- Bước 4: Cung cấp xe cho khách hàng theo đúng lịch trình định sẵn.
Liên hệ ngay với Thuê Xe Việt để thuê xe 45 chỗ giá rẻ nhất
Với những thông tin này, bạn đã hiểu hơn về dịch vụ thuê xe 45 chỗ. Có thể thấy, Thuê Xe Việt chính là đơn vị cung cấp dịch vụ đáng tin cậy dành cho khách hàng ở thời điểm này. Nếu bạn đang có nhu cầu thuê xe 45 chỗ ở Thành phố Hồ Chí Minh, gọi ngay cho Thuê Xe Việt để được tư vấn nhé.
Thuê Xe Việt
- Địa chỉ: 111D Lý Chính Thắng, P.7, Q. 3, TPHCM
- Điện thoại: 078.234.1111
- Email: info.thuexeviet@gmail.com